Bài 23 Học tiếng hàn sơ cấp Đừng cúp máy mà hãy đợi

Bài 23 Học tiếng hàn sơ cấp Đừng cúp máy mà hãy đợi

- in Học tiếng hàn sơ cấp
1097

Học tiếng hàn sơ cấp Đừng cúp máy mà hãy đợi 끊지 말고 기다리세요

  1. Hội thoại (회화) :

다나카 : 여보세요. 거기 김펄수 씨닙이지요 ?

아주머니 : 아닌데요. 몇 번에 걸었어요 ?

다나카 : 거기 880-5416 아닙니까 ?

아주머니 : 전화 잘못 거셨어요. 여기는 8805426이에요.

다나카 :

  1. Phát âm (발음):

1.끊지 말고[끈치말고]

2.880-5416[팔팔공에오사일륙]

  1. Ngữ pháp (문법):
  2. 잘못V :sai, nhầm, không đúng

-전화 잘못 거셨어요 . Gọi nhầm số rồi ạ

-버스를 잘못 타서 학교에 늦었어요. Đi nhầm xe bus nên đến trường trễ

-음식을 잘못 먹어서 배가 아파요.  Ăn nhầm món gì nên đau bụng

[잘못]V : V không giỏi lắm, không tốt lắm

-한국말을 잘하세요? 아니요, 잘 못해요. Nói tiếng Hàn giỏi chứ ? không, không giỏi lắm

-김치를 잘 먹어요? 아뇨, 잘 못 먹어요. Ăn được nhiều kim chi chứ ? Không, không ăn nhiều lắm.

  1. V- 말다: đừng

-담배를 피우지 마십시오 . Xin đừng hút thuốc

-오늘 거기 가지 맙시다 . Hôm nay đừng đến chỗ đó

V1- 말고 V2-()세요 : Đừng V1 mà hãy V2

-놀지 말고 공부하세요 . Đừng chơi mà hãy học

– 끊지 말고 기다리세요 .  Đừng cúp máy (điện thoại), hãy chờ nhé

-커피를 마시지 말고 밥을 잡수세요 .  Đừng uống cà phê, mà hãy ăn cơm

III. Cách dùng từ (어휘화 표현) :

1. (number[phone]) -> số (điện thoại, nhà, hộp thư..)

Xem thêm  Bài 13 Học tiếng hàn sơ cấp cách nói rất vui được biết các bạn

-몇 번에 걸었어요?  Gọi số mấy vậy?

-148번 버스를 타세요 . Hãy/vui lòng đi xe bus số 148

-몇 번이 답이에요? 2 번이에요 .  Đáp án số mấy ? số 2

  1. N에게 전화() 걸다(to call N[person]) -> gọi điện cho ai đó

N에 전화(를) 걸다 (to call N[place]) -> gọi điện đến nơi nào đó

-선생님께서 저에게 전화를 거셨어요 . Cô giáo gọi điện cho tôi

-동생이 친구에게 전화를 겁니다 . Đứa em gọi điện cho bạn

-어디에 전화를 거셨어요? 친구 집에 걸었어요 . Đã gọi điện cho ai vậy? gọi đến nhà bạn

-학교에 전화 걸어 보세요 . Hãy gọi thử đến trường

  1. 그런데요: Đúng vậy, phải rồi

-여기가 서울대학교입니까? 네, 그런데요.  Đó có phải là trường ĐH Seoul không ạ? dạ phải

-김 선생님이시지요? 네, 그런데요.  Có phải là thầy Kim không ? vâng, tôi đây

아닌데요 : không phải, không đúng

-거기 영숙 씨 집이에요? 아닌데요. 몇 번에 걸었지요? Đó có phải là nhà Yeongsuk không ạ? không phải, anh gọi số mấy vậy?

-문 선생님이세요? 아닌데요. 나는 최 선생인데요 . Thầy Mun phải không ? không phải, tôi là thầy Choi

  1. 전화(끊다: ngừng cuộc gọi, ngắt máy, cúp máy

받다.  nhận cuộc gọi

바꾸다[바꿔 주다] . chuyển máy

– 전화 끊겠습니다.  Tôi ngưng nhé (không nghe điện thoại nữa và tắt máy)

Xem thêm  Bài 8 học tiếng hàn sơ cấp : Hỏi về quốc tịch trong tiếng hàn

-빨리 받으세요. Vui lòng đến nhận cuộc gọi nhanh lên

-철수 씨 좀 바꿔 주세요. Vui lòng chuyển máy cho Cheolsoo

*전화(가) 오다 . cuộc gọi đến (có điên thoại gọi đến)

-수미 씨, 전화 왔어요. Bạn Su Mi, có điện thoại nè

– 전화가 왔는데 못 받았어요.  Điện thoại gọi đến nhưng không thể bắt máy

You may also like

Bài 18 học tiếng hàn sơ cấp cách hỏi gia đình bạn có mấy người ?

Học tiếng hàn sơ cấp cách hỏi gia