Học tiếng hàn sơ cấp Quyển sách đó dường như rất khó 그 책은 너무 어려운 것 같아요
- Phát âm (발음):
못 읽었어요[몬닐거써요]
짧고[짤꼬]
짧은[짤븐]
- Ngữ pháp (문법):
1.너무 A-아서/어서 못 V: bởi vì quá A… nên không thể V
-오늘은 너무 추워서 산에 못 가겠어요. Hôm nay lạnh quá nên (sẽ) không thể lên núi
-그 옷은 너무 비싸서 못 샀어요. Cái áo đó đắt quá nên (đã) không thể mua
**너무 : quá, rất
-제 동생은 영어를 너무 못해요 . Em tôi nói tiếng Anh không khá
-텔레비전을 너무 많이 봐서 눈이 아파요 . Xem TV nhiều quá nên đau mắt
- A-(으)ㄴ 것 같다/ V-는 것 같다: hình như, dường như, có vẻ
-영숙 씨의 시계는 참 비싼 것 같아요 . Đồng hồ của Youngsook có vẻ rất đắt
-김 선생님이 바쁘신 것 같아요 . Hình như thầy Kim bận
-지금 밖에는 비가 오는 것 같습니다. Có lẽ bây giờ bên ngoài đang mưa
** A/V-(으)ㄹ 것 같다 : hình như, dường như, có vẻ (sự phỏng đoán trong tương lai)
-다음 주에는 일이 많아서 바쁠 갓 같아요. Tuần sau nhiều việc chắc là sẽ bận
-내일은 날씨가 좋을 것 같아요. Ngày mai thời tiết có vẻ tốt
- A-(으)ㄴ 것: tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
-어떤 책을 읽겠어요? 쉬운 것을 읽고 싶어요 . Bạn muốn đọc sách nào ? tôi muốn đọc loại dễ
– 어떤 사과를 드릴까요? 큰 것을 주세요. Muốn mua táo nào? cho tôi trái lớn
– 나는 복잡반 것이 싫어요 . Tôi ghét cái phức tạp.