Hãy cùng Muôn Màu theo dõi nội dung hay nhất về Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại Học Mở Hà Nội
dưới đây nhé:
Học phí Đại Học Mở Hà Nội là bao lăm? Mức học phí tăng hơn các 5 trước như thế nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh và các em học trò ân cần.
Trường Đại Học Mở Hà Nội càng ngày càng khẳng định được chất lượng, quyến rũ càng ngày càng nhiều sinh viên theo học. Số sinh viên nhập học hằng 5 luôn đạt mục tiêu được giao. Ngày nay, Trường Đại học Mở Hà Nội tập huấn đại học chính quy với 17 ngành. Kế bên ấy các bạn tham khảo thêm: Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 5 2021 – 2022. Vậy sau đây là toàn thể thông tin cụ thể về Đại Học Mở Hà Nội, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Mục lục
I. Giới thiệu Đại Học Mở Hà Nội
- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ tập huấn: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Đương thứ – Kết hợp quốc tế
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận 2 Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
II. Viện Đại Học Mở Hà Nội tuyển sinh 2021
1. Thời kì xét tuyển
Bạn đang xem: Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại Học Mở Hà Nội
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT 5 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Tập huấn.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận giấy tờ tới 19/8/2021.
- Thời kì nhận giấy tờ đăng ký dự thi năng khiếu: Từ 01/6/2021.
2. Nhân vật tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Khuôn khổ tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 5 2021.
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
- Đối với các đơn vị quản lý có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi 5 2021 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm 3̉o chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm 3̉o chất lượng đầu vào do trường công bố sau lúc có kết quả thi tốt nghiệp THPT 5 2021.
4.3. Chính sách dành đầu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Học phí Đại Học Mở Hà Nội 2021 – 2022
Stt | Khối ngành/chuyên ngành | 5 học 2021 – 2022 | 5 học 2022 – 2023 |
1 |
Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương nghiệp điện tử, Nguồn vốn – Nhà băng, Luật, Luật Kinh tế, Luật Quốc tế. |
15.054.000 đ/5 | 16.600.000 đ/5 |
2 |
Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh vật học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du hý và lữ khách, Quản trị Khách sạn, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Tiếng nói Anh, Tiếng nói Trung Quốc. |
15.785.000 đ/5 | 17.364.000 đ/5 |
IV. Các cấp tập huấn
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học 3̣ THPT |
|||
Thiết kế công nghiệp + Thiết kế nội thất + Thiết kế thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 140 | 100 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | 240 | – |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | 250 | – |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | 240 | – |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | 80 | – |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
Luật quốc tế |
7380108 | A00, A01, C00, D01 | 70 | |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
330 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01 | 280 | |
Quản trị khách sạn |
7810201 | D01 | 50 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | 330 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | 230 |
Phân mục: Biểu mẫu giáo dục
Trên đây là nội dung về Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại Học Mở Hà Nội
được nhiều độc giả kiếm tìm hiện tại. Chúc bạn thu được nhiều tri thức quý báu qua bài viết này!
Tham khảo bài khác cùng phân mục: Mẹo Hay Cuộc Sống
Từ khóa kiếm tìm: Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại Học Mở Hà Nội
Thông tin khác
+Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại Học Mở Hà Nội
#Đại #Học #Mở #Hà #Nội #Học #phí #Đại #Học #Mở #Hà #Nội
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push();
Học phí Đại Học Mở Hà Nội là bao lăm? Mức học phí tăng hơn các 5 trước như thế nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều bậc phụ huynh và các em học trò ân cần.
Trường Đại Học Mở Hà Nội càng ngày càng khẳng định được chất lượng, quyến rũ càng ngày càng nhiều sinh viên theo học. Số sinh viên nhập học hằng 5 luôn đạt mục tiêu được giao. Ngày nay, Trường Đại học Mở Hà Nội tập huấn đại học chính quy với 17 ngành. Kế bên ấy các bạn tham khảo thêm: Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 5 2021 – 2022. Vậy sau đây là toàn thể thông tin cụ thể về Đại Học Mở Hà Nội, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bài viết vừa mới đây
Voucher là gì? Coupon là gì?
8 giờ trước
Viết 4 – 5 câu kể về 1 buổi đi chơi cùng người nhà (hoặc thầy cô, bè bạn)
18 giờ trước
Viết 4 – 5 câu trình bày tình cảm, xúc cảm của em lúc 5 học sắp xong xuôi
19 giờ trước
Viết 4 – 5 câu kể lại hoạt động ở trường hoặc lớp em (trình diễn văn nghệ, đi thăm quan, đồng diễn thể dục,…)
19 giờ trước
Nội dung1 I. Giới thiệu Đại Học Mở Hà Nội2 II. Viện Đại Học Mở Hà Nội tuyển sinh 20213 III. Học phí Đại Học Mở Hà Nội 2021 – 20224 IV. Các cấp tập huấn
I. Giới thiệu Đại Học Mở Hà Nội
Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
Mã trường: MHN
Loại trường: Công lập
Hệ tập huấn: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Đương thứ – Kết hợp quốc tế
Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận 2 Bà Trưng, Hà Nội
SĐT: 024 38682321
Email: [email protected]
Website: https://www.hou.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
II. Viện Đại Học Mở Hà Nội tuyển sinh 2021
1. Thời kì xét tuyển
Bạn đang xem: Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại Học Mở Hà Nội
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push();
Xét tuyển theo kết quả thi THPT 5 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Tập huấn.
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận giấy tờ tới 19/8/2021.
Thời kì nhận giấy tờ đăng ký dự thi năng khiếu: Từ 01/6/2021.
2. Nhân vật tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Khuôn khổ tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 5 2021.
Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
Đối với các đơn vị quản lý có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi 5 2021 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm 3̉o chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Ngưỡng đảm 3̉o chất lượng đầu vào do trường công bố sau lúc có kết quả thi tốt nghiệp THPT 5 2021.
4.3. Chính sách dành đầu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Học phí Đại Học Mở Hà Nội 2021 – 2022
Stt
Khối ngành/chuyên ngành
5 học 2021 – 2022
5 học 2022 – 2023
1
Kế toán, Quản trị kinh doanh,
Thương nghiệp điện tử,
Nguồn vốn – Nhà băng,
Luật,
Luật Kinh tế,
Luật Quốc tế.
15.054.000 đ/5
16.600.000 đ/5
2
Công nghệ thông tin,
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông,
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,
Công nghệ sinh vật học,
Công nghệ thực phẩm,
Quản trị dịch vụ du hý và lữ khách,
Quản trị Khách sạn,
Thiết kế nội thất,
Thiết kế thời trang,
Thiết kế đồ họa,
Tiếng nói Anh,
Tiếng nói Trung Quốc.
15.785.000 đ/5
17.364.000 đ/5
IV. Các cấp tập huấn
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học 3̣ THPT
Thiết kế công nghiệp
+ Thiết kế nội thất
+ Thiết kế thời trang
+ Thời kế đồ họa
7210402
H00, H01, H06
140
100
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
240
–
Tài chính – ngân hàng
7340201
A00, A01, D01
250
–
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
240
–
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01, D01
80
–
Luật
7380101
A00, A01, C00, D01
200
Luật kinh tế
7380107
A00, A01, C00, D01
200
Luật quốc tế
7380108
A00, A01, C00, D01
70
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D07
100
50
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01
330
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
A00, A01, C01, D01
180
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, A01, C01, D01
180
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, D07
100
50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
D01
280
Quản trị khách sạn
7810201
D01
50
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
330
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01, D04
230
Phân mục: Biểu mẫu giáo dục
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push();
Bạn vừa xem nội dung Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại Học Mở Hà Nội
. Chúc bạn vui vẻ