Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 hay nhất

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021 – 2022 hay nhất

- in Ngữ văn
596

Hãy cùng Muôn Màu theo dõi nội dung hay nhất về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
dưới đây nhé:

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022 tổng hợp những tri thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng điểm cho các em ôn tập thật tốt cho bài thi học kì 2 môn Toán sắp đến.

Qua đấy, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 4 cho học trò của mình. Cụ thể mời thầy cô và các em học trò cùng tải đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 4 để sẵn sàng thật tốt tri thức cho kỳ thi quan trọng này:

Mục lục

Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

  • Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số.
  • Tiến hành 4 phép tính với số thiên nhiên và phân số.
  • Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời kì,….
  • Giải toán lời văn: Tìm số Trung bình cộng, Tìm 2 số lúc biết tổng và hiệu của 2 số đấy. Tìm phân số của 1 số, Tìm 2 số lúc biết tổng (hiệu) và tỷ số của 2 số đấy, giải toán có liên can tới tỉ lệ bản đồ.
  • Áp dụng thuộc tính của phép tính để tính trị giá biểu thức bằng cách thuận lợi.
  • Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

1. Các phép tính với phân số

a. Phép cộng:

Bạn đang xem: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022

frac34+frac54 ; quad frac38+frac73 quad ; quad frac23+frac34 ; quad frac94+frac35 ; quad frac424+frac14 ; quad frac2681+frac427

b. Phép trừ:

frac83-frac53 ; quad frac165-frac95 ; quad frac315-frac535 ; quad frac1827-frac26 ; quad frac3712-3 ; quad 5-frac143

c. Phép nhân:

frac45 times frac67 ; frac24 times frac75 ; frac119 times frac510 ; frac713 times frac137 ; 4 times frac67 ; 3 times frac411 ; frac39 times frac68

d. Phép chia:

frac1021: frac23 ; quad frac35: frac34 ; quad frac25: frac310 ; quad frac38: frac94 ; quad frac821: frac47 ; frac58: frac158

2. Tìm X

frac35 times X=frac47; quad frac18 times X=frac15; quad frac27 times X=frac23

frac35: X=frac13; X: frac711=22; X-frac32=frac114; X+frac54=frac32

3. Tính trị giá biểu thức

9900 : 36 – 15 x 11

9700 : 100 + 36 x 12

(15792 : 336) x 5 + 27 x 11

(160 x 5 – 25 x 4) : 4

1036 + 64 x 52 – 1827

215 x 86 + 215 x 14

12 054 : (15 + 67)

53 x 128 – 43 x 128

29 150 – 136 x 201

left(frac611+frac511right) times frac37;frac35 times frac79-frac35 times frac29; left(frac67-frac47right): frac25

frac815: frac211+frac715: frac211; quad frac23+frac52-frac34; quad frac45-frac12+frac13

frac25 times frac12: frac13; quad frac12 times frac13+frac14; quad frac29: frac29 times frac12

frac79 times frac314: frac58; quad frac27: frac23-frac17; quad frac512-frac732: frac2116

4. Tìm 2 số lúc biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đấy

Bài 1: Tổng của 2 số là 333. Tỉ của 2 số đấy là 2/7. Tìm 2 số đấy.

Bài 2: Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của 2 số đấy là 3/8.

Bài 3: 1 hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đấy.

Bài 4: 1 hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đấy.

Bài 5: Hiệu của 2 số là 85, tỉ của 2 số đấy là 3/8. Tìm 2 số đấy.

Bài 6: Số thứ 2 hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ 2. Tìm 2 số đấy.

Bài 7: Quãng đường từ nhà An tới trường học dài 840m gồm 2 đoạn. Đoạn đường từ nhà An tới hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách tới trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đấy.

Xem thêm  16 Bài phân tích Hạnh phúc của một tang gia hay nhất Cập nhật

Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy

Bài 9: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đấy.

Bài 10: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đấy, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đấy bao lăm tạ thóc?

Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.

Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đấy.

5. Viết số phù hợp vào chỗ chấm

530 dm2 = …………centimet2frac110 phút = …………..giây

9 000 000m2 = …… km2 4 tấn 90 kg = …………….kg

2110dm2 = …………centimet2 12000 kg = ……………..tấn

500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ

2 yến = ……….kg frac34tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút

5 tạ = ………kg frac25tạ = …………kg frac12giờ =…………….phút

1 tấn = ……….kg frac110m2 = ……….dm2 frac112phút = …………giây

2 yến 6 kg =……kg frac110m2 = ………centimet2 420 giây = ………phút

5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng

a. Phân số frac59 bằng phân số nào dưới đây.

A. frac2518
B.frac2036
C. frac4563
D. frac3545

b. Trong các phân số sau:

Phân số nào nhỏ hơn 1:

A.frac12
B.frac73
C. frac65
D. frac127

Phân số nào bự hơn 1:

A.frac127
B. frac12
C. frac78
D. frac45

c. Trị giá của chữ số 3 trong số 683 941 là.

A. 3
B. 300
C. 3000
D. 30 000

d. Số phù hợp để viết vào ô trống của fracsquare9=frac436 là:

A. 1
B. 50
C. 9
D. 36

e. Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao lăm quả táo như thế để cân được 4 kg?

A. 80
B. 50
C. 40
D. 20

g. Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:

A. 20 centimet2
B. 40 centimet2
C. 26 centimet2
D. 13 centimet2

Toán 4

TagsĐề Thi Học Kì 2 Lớp 4

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 chuẩn theo Bộ GD&ĐT mới nhất năm 2022

Trên đây là nội dung về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
được nhiều bạn đọc ân cần hiện tại. Chúc bạn thu được nhiều tri thức quý báu qua bài viết này!

Tham khảo bài khác cùng phân mục: Ngữ Văn

Từ khóa kiếm tìm: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022, quãng đường từ nhà an đến trường học dài 840m, đề cương ôn tập toán 4 học kì 2, đề cương ôn tập lớp 4, đề cương ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2, đề cương toán lớp 4

Thông tin khác

+

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #5

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022 tổng hợp những tri thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng điểm cho các em ôn tập thật tốt cho bài thi học kì 2 môn Toán sắp đến.
Qua đấy, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 4 cho học trò của mình. Cụ thể mời thầy cô và các em học trò cùng tải đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 4 để sẵn sàng thật tốt tri thức cho kỳ thi quan trọng này:

Xem thêm  Mục lục sách giáo khoa (SGK) Hóa 8 – Lý thuyết và bài tập Hóa học 8 hay nhất

Bài viết vừa mới đây

Bộ đề đọc hiểu Tiếng Việt lớp 4 5 2021 – 2022

3 tuần trước

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 5 2021 – 2022 theo Thông tư 22

4 tuần trước

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 4 5 2021 – 2022

08/04/2022

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 4 5 2021 – 2022

08/04/2022

Nội dung1 Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 42 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 42.1 1. Các phép tính với phân số2.2 2. Tìm X2.3 3. Tính trị giá biểu thức2.4 4. Tìm 2 số lúc biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đó2.5 5. Viết số phù hợp vào chỗ chấm2.6 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số.
Tiến hành 4 phép tính với số thiên nhiên và phân số.
Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời kì,….
Giải toán lời văn: Tìm số Trung bình cộng, Tìm 2 số lúc biết tổng và hiệu của 2 số đấy. Tìm phân số của 1 số, Tìm 2 số lúc biết tổng (hiệu) và tỷ số của 2 số đấy, giải toán có liên can tới tỉ lệ bản đồ.
Áp dụng thuộc tính của phép tính để tính trị giá biểu thức bằng cách thuận lợi.
Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 đề cương ôn tập toán 4 học kì 2
1. Các phép tính với phân số đề cương ôn tập lớp 4
a. Phép cộng: đề cương ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2
Bạn đang xem: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022

b. Phép trừ:

c. Phép nhân:

d. Phép chia:

2. Tìm X quãng đường từ nhà an đến trường học dài 840m

3. Tính trị giá biểu thức
9900 : 36 – 15 x 11
9700 : 100 + 36 x 12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11
(160 x 5 – 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 – 1827
215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67)
53 x 128 – 43 x 128
29 150 – 136 x 201

4. Tìm 2 số lúc biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đấy
Bài 1: Tổng của 2 số là 333. Tỉ của 2 số đấy là 2/7. Tìm 2 số đấy.
Bài 2: Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của 2 số đấy là 3/8.
Bài 3: 1 hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đấy.
Bài 4: 1 hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đấy.
Bài 5: Hiệu của 2 số là 85, tỉ của 2 số đấy là 3/8. Tìm 2 số đấy.
Bài 6: Số thứ 2 hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ 2. Tìm 2 số đấy.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An tới trường học dài 840m gồm 2 đoạn. Đoạn đường từ nhà An tới hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách tới trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đấy.
Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy
Bài 9: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đấy.
Bài 10: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đấy, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đấy bao lăm tạ thóc?
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đấy.

Xem thêm  Dàn ý suy nghĩ về giá trị, ý nghĩa của lời nói trong cuộc sống New

đề cương toán lớp 4
5. Viết số phù hợp vào chỗ chấm
530 dm2 = …………cm2 phút = …………..giây
9 000 000m2 = …… km2 4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm2 = …………cm2 12000 kg = ……………..tấn
500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg tạ = …………kg giờ =…………….phút
1 tấn = ……….kg m2 = ……….dm2 phút = …………giây
2 yến 6 kg =……kg m2 = ………cm2 420 giây = ………phút
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây.
A. B.C. D.
b. Trong các phân số sau:
Phân số nào nhỏ hơn 1:
A.B.C. D.
Phân số nào bự hơn 1:
A.B. C. D.
c. Trị giá của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3B. 300C. 3000D. 30 000
d. Số phù hợp để viết vào ô trống của là:
A. 1B. 50C. 9D. 36
e. Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao lăm quả táo như thế để cân được 4 kg?
A. 80B. 50C. 40D. 20
g. Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:

A. 20 cm2B. 40 cm2C. 26 cm2D. 13 cm2

TagsĐề Thi Học Kì 2 Lớp 4

Bạn vừa xem nội dung Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
. Chúc bạn vui vẻ

You may also like

Bài 2 trang 114 SGK Ngữ văn 12 tập 1 hay nhất

Hãy cùng Muôn Màu theo dõi nội dung