Hãy cùng Muôn Màu theo dõi nội dung hay nhất về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
dưới đây nhé:
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022 tổng hợp những tri thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng điểm cho các em ôn tập thật tốt cho bài thi học kì 2 môn Toán sắp đến.
Qua đấy, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 4 cho học trò của mình. Cụ thể mời thầy cô và các em học trò cùng tải đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 4 để sẵn sàng thật tốt tri thức cho kỳ thi quan trọng này:
Mục lục
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
- Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số.
- Tiến hành 4 phép tính với số thiên nhiên và phân số.
- Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời kì,….
- Giải toán lời văn: Tìm số Trung bình cộng, Tìm 2 số lúc biết tổng và hiệu của 2 số đấy. Tìm phân số của 1 số, Tìm 2 số lúc biết tổng (hiệu) và tỷ số của 2 số đấy, giải toán có liên can tới tỉ lệ bản đồ.
- Áp dụng thuộc tính của phép tính để tính trị giá biểu thức bằng cách thuận lợi.
- Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
1. Các phép tính với phân số
a. Phép cộng:
Bạn đang xem: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
b. Phép trừ:
c. Phép nhân:
d. Phép chia:
2. Tìm X
3. Tính trị giá biểu thức
9900 : 36 – 15 x 11
9700 : 100 + 36 x 12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11
(160 x 5 – 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 – 1827
215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67)
53 x 128 – 43 x 128
29 150 – 136 x 201
4. Tìm 2 số lúc biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đấy
Bài 1: Tổng của 2 số là 333. Tỉ của 2 số đấy là 2/7. Tìm 2 số đấy.
Bài 2: Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của 2 số đấy là 3/8.
Bài 3: 1 hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đấy.
Bài 4: 1 hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đấy.
Bài 5: Hiệu của 2 số là 85, tỉ của 2 số đấy là 3/8. Tìm 2 số đấy.
Bài 6: Số thứ 2 hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ 2. Tìm 2 số đấy.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An tới trường học dài 840m gồm 2 đoạn. Đoạn đường từ nhà An tới hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách tới trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đấy.
Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy
Bài 9: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đấy.
Bài 10: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đấy, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đấy bao lăm tạ thóc?
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đấy.
5. Viết số phù hợp vào chỗ chấm
530 dm2 = …………centimet2 phút = …………..giây
9 000 000m2 = …… km2 4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm2 = …………centimet2 12000 kg = ……………..tấn
500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg tạ = …………kg
giờ =…………….phút
1 tấn = ……….kg m2 = ……….dm2
phút = …………giây
2 yến 6 kg =……kg m2 = ………centimet2 420 giây = ………phút
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây.
A.
B.
C.
D.
b. Trong các phân số sau:
Phân số nào nhỏ hơn 1:
A.
B.
C.
D.
Phân số nào bự hơn 1:
A.
B.
C.
D.
c. Trị giá của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3
B. 300
C. 3000
D. 30 000
d. Số phù hợp để viết vào ô trống của là:
A. 1
B. 50
C. 9
D. 36
e. Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao lăm quả táo như thế để cân được 4 kg?
A. 80
B. 50
C. 40
D. 20
g. Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:
A. 20 centimet2
B. 40 centimet2
C. 26 centimet2
D. 13 centimet2
TagsĐề Thi Học Kì 2 Lớp 4
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 chuẩn theo Bộ GD&ĐT mới nhất năm 2022
Trên đây là nội dung về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
được nhiều bạn đọc ân cần hiện tại. Chúc bạn thu được nhiều tri thức quý báu qua bài viết này!
Tham khảo bài khác cùng phân mục: Ngữ Văn
Từ khóa kiếm tìm: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022, quãng đường từ nhà an đến trường học dài 840m, đề cương ôn tập toán 4 học kì 2, đề cương ôn tập lớp 4, đề cương ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2, đề cương toán lớp 4
Thông tin khác
+Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #5
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022 tổng hợp những tri thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng điểm cho các em ôn tập thật tốt cho bài thi học kì 2 môn Toán sắp đến.
Qua đấy, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 4 cho học trò của mình. Cụ thể mời thầy cô và các em học trò cùng tải đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 4 để sẵn sàng thật tốt tri thức cho kỳ thi quan trọng này:
Bài viết vừa mới đây
Bộ đề đọc hiểu Tiếng Việt lớp 4 5 2021 – 2022
3 tuần trước
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 5 2021 – 2022 theo Thông tư 22
4 tuần trước
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 4 5 2021 – 2022
08/04/2022
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 4 5 2021 – 2022
08/04/2022
Nội dung1 Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 42 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 42.1 1. Các phép tính với phân số2.2 2. Tìm X2.3 3. Tính trị giá biểu thức2.4 4. Tìm 2 số lúc biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đó2.5 5. Viết số phù hợp vào chỗ chấm2.6 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số.
Tiến hành 4 phép tính với số thiên nhiên và phân số.
Đổi các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời kì,….
Giải toán lời văn: Tìm số Trung bình cộng, Tìm 2 số lúc biết tổng và hiệu của 2 số đấy. Tìm phân số của 1 số, Tìm 2 số lúc biết tổng (hiệu) và tỷ số của 2 số đấy, giải toán có liên can tới tỉ lệ bản đồ.
Áp dụng thuộc tính của phép tính để tính trị giá biểu thức bằng cách thuận lợi.
Hình học: tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Tính diện tích hình bình hành, hình thoi.
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 đề cương ôn tập toán 4 học kì 2
1. Các phép tính với phân số đề cương ôn tập lớp 4
a. Phép cộng: đề cương ôn tập toán lớp 4 cuối học kì 2
Bạn đang xem: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
b. Phép trừ:
c. Phép nhân:
d. Phép chia:
2. Tìm X quãng đường từ nhà an đến trường học dài 840m
3. Tính trị giá biểu thức
9900 : 36 – 15 x 11
9700 : 100 + 36 x 12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11
(160 x 5 – 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 – 1827
215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67)
53 x 128 – 43 x 128
29 150 – 136 x 201
4. Tìm 2 số lúc biết tổng, hiệu và tỉ số của 2 số đấy
Bài 1: Tổng của 2 số là 333. Tỉ của 2 số đấy là 2/7. Tìm 2 số đấy.
Bài 2: Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của 2 số đấy là 3/8.
Bài 3: 1 hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đấy.
Bài 4: 1 hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đấy.
Bài 5: Hiệu của 2 số là 85, tỉ của 2 số đấy là 3/8. Tìm 2 số đấy.
Bài 6: Số thứ 2 hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ 2. Tìm 2 số đấy.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An tới trường học dài 840m gồm 2 đoạn. Đoạn đường từ nhà An tới hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách tới trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đấy.
Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy
Bài 9: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đấy.
Bài 10: 1 thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đấy, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đấy bao lăm tạ thóc?
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đấy.
đề cương toán lớp 4
5. Viết số phù hợp vào chỗ chấm
530 dm2 = …………cm2 phút = …………..giây
9 000 000m2 = …… km2 4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm2 = …………cm2 12000 kg = ……………..tấn
500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg tạ = …………kg giờ =…………….phút
1 tấn = ……….kg m2 = ……….dm2 phút = …………giây
2 yến 6 kg =……kg m2 = ………cm2 420 giây = ………phút
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu giải đáp đúng
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây.
A. B.C. D.
b. Trong các phân số sau:
Phân số nào nhỏ hơn 1:
A.B.C. D.
Phân số nào bự hơn 1:
A.B. C. D.
c. Trị giá của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3B. 300C. 3000D. 30 000
d. Số phù hợp để viết vào ô trống của là:
A. 1B. 50C. 9D. 36
e. Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao lăm quả táo như thế để cân được 4 kg?
A. 80B. 50C. 40D. 20
g. Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:
A. 20 cm2B. 40 cm2C. 26 cm2D. 13 cm2
TagsĐề Thi Học Kì 2 Lớp 4
Bạn vừa xem nội dung Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 5 2021 – 2022
. Chúc bạn vui vẻ