Hãy cùng Muôn Màu theo dõi nội dung mới nhất về Mã Zipcode Bình Dương – Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
dưới đây nhé:
Mục lục
Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện Bình Dương là 75000. Ngoài ra lúc bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Dương gần vị trí người gửi/người nhận để đơn giản thu được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và giảm thiểu trường hợp thất lạc.
Gần giống như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bình Dương có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong ấy:
- 2 ký tự trước hết xác định tên tỉnh, thành thị trực thuộc trung ương
- 3 hoặc 4 ký tự trước hết xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 ký tự xác định nhân vật gán Mã bưu chính đất nước
Mã bưu điện Bình Dương: 75000 (Mã Zipcode Bình Dương)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm tốc độ hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bình Dương mới nhất
STT | Nhân vật gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bình Dương | 75000 |
2 | Ủy ban Rà soát tỉnh ủy | 75001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 75002 |
4 | Ban Truyền giáo tỉnh ủy | 75003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 75004 |
6 | Ban Nội trị tỉnh ủy | 75005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 75009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 75010 |
9 | Đảng ủy khối công ty | 75011 |
10 | Báo Bình Dương | 75016 |
11 | Hội đồng dân chúng | 75021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 75030 |
13 | Tòa án dân chúng tỉnh | 75035 |
14 | Viện Kiểm sát dân chúng tỉnh | 75036 |
15 | Ủy ban dân chúng và Văn phòng Ủy ban dân chúng | 75040 |
16 | Sở Công Thương | 75041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu cơ | 75042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 75043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 75044 |
20 | Sở Vốn đầu tư | 75045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 75046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du hý | 75047 |
23 | Công an tỉnh | 75049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 75050 |
25 | Sở Nội vụ | 75051 |
26 | Sở Tư pháp | 75052 |
27 | Sở Giáo dục và Tập huấn | 75053 |
28 | Sở Giao thông chuyên chở | 75054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 75055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Tăng trưởng nông thôn | 75056 |
31 | Sở Khoáng sản và Môi trường | 75057 |
32 | Sở Xây dựng | 75058 |
33 | Sở Quy hoạch và Kiến trúc | 75059 |
34 | Sở Y tế | 75060 |
35 | Bộ chỉ đạo Quân sự | 75061 |
36 | Ban Dân tộc | 75062 |
37 | Nhà băng nhà nước chi nhánh tỉnh | 75063 |
38 | Thanh tra tỉnh | 75064 |
39 | Trường chính trị tỉnh | 75065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 75066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 75067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 75070 |
43 | Cục Thuế | 75078 |
44 | Cục Thương chính | 75079 |
45 | Cục Thống kê | 75080 |
46 | Ngân khố Nhà nước tỉnh | 75081 |
47 | Liên hợp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 75085 |
48 | Liên hợp các tổ chức hữu hảo | 75086 |
49 | Liên hợp các Hội Văn chương nghệ thuật | 75087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 75088 |
51 | Hội Dân cày tỉnh | 75089 |
52 | Ủy ban Chiến trường Non sông tỉnh | 75090 |
53 | Tỉnh Đoàn | 75091 |
54 | Hội Liên hợp Đàn bà tỉnh | 75092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 75093 |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
||
1 | Bưu Cục Trung thật tình phố Thủ Dầu 1 | 75100 |
2 | Thành ủy | 75101 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75102 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75103 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75104 |
6 | Phường Phú Cường | 75106 |
7 | Phường Chánh Nghĩa | 75107 |
8 | Phường Phú Thọ | 75108 |
9 | Phường Phú Hòa | 75109 |
10 | Phường Phú Lợi | 75110 |
11 | Phường Hiệp Thành | 75111 |
12 | Phường Phú Tân | 75112 |
13 | Phường Phú Mỹ | 75113 |
14 | Phường Hòa Phú | 75114 |
15 | Phường Định Hòa | 75115 |
16 | Phường Hiệp An | 75116 |
17 | Phường Tân An | 75117 |
18 | Phường Tương Bình Hiệp | 75118 |
19 | Phường Chánh Mỹ | 75119 |
20 | Bưu Cục Phát Thủ Dầu 1 | 75150 |
21 | Bưu Cục Phát Phú Hòa | 75151 |
22 | Bưu Cục KHL Thủ Dầu 1 | 75152 |
23 | Bưu Cục Phú Cường | 75153 |
24 | Bưu Cục Phú Thọ | 75154 |
25 | Bưu Cục Phú Mỹ | 75155 |
26 | Bưu Cục Trung Tâm Hành Chính Bình Dương | 75156 |
27 | Bưu Cục Tương Bình Hiệp | 75157 |
28 | Bưu Cục HCC Bình Dương | 75198 |
29 | Bưu Cục Hệ 1 Bình Dương | 75199 |
2 |
THÀNH PHỐ THUẬN AN |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Thuận An | 75200 |
2 | Thị ủy | 75201 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75202 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75203 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75204 |
6 | Phường Lái Thiêu | 75206 |
7 | Phường Vĩnh Phú | 75207 |
8 | Phường Bình Hòa | 75208 |
9 | Phường An Phú | 75209 |
10 | Phường Bình Chuẩn | 75210 |
11 | Phường Thuận Giao | 75211 |
12 | Phường An Thạnh | 75212 |
13 | Phường Hưng Định | 75213 |
14 | Phường Bình Nhâm | 75214 |
15 | Xã An Sơn | 75215 |
16 | Bưu Cục Phát Thuận An | 75250 |
17 | Bưu Cục Phát Thuận Giao | 75251 |
18 | Bưu Cục Phát KCN Vsip | 75252 |
19 | Bưu Cục KHL Thuận An | 75253 |
20 | Bưu Cục KCN Vsip | 75254 |
21 | Bưu Cục Đồng An | 75255 |
22 | Bưu Cục An Phú | 75256 |
23 | Bưu Cục Bình Chuẩn | 75257 |
24 | Bưu Cục Bình Chuẩn 2 | 75258 |
25 | Bưu Cục Thuận Giao | 75259 |
26 | Bưu Cục HCC Thuận An | 75298 |
THÀNH PHỐ DĨ AN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Dĩ An | 75300 |
2 | Thị ủy | 75301 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75302 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75303 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75304 |
6 | Phường Dĩ An | 75306 |
7 | Phường An Bình | 75307 |
8 | Phường Đông Hòa | 75308 |
9 | Phường Bình Thắng | 75309 |
10 | Phường Bình An | 75310 |
11 | Phường Tân Đông Hiệp | 75311 |
12 | Phường Tân Bình | 75312 |
13 | Bưu Cục Phát Dĩ An | 75350 |
14 | Bưu Cục Phát Bình An | 75351 |
15 | Bưu Cục Phát Tân Đông Hiệp | 75352 |
16 | Bưu Cục KHL Dĩ An | 75353 |
17 | Bưu Cục Bình Minh | 75354 |
18 | Bưu Cục Song Thần | 75355 |
19 | Bưu Cục Bình An | 75356 |
20 | Bưu Cục Tân Đông Hiệp | 75357 |
21 | Bưu Cục Tân Bình | 75358 |
22 | Bưu Cục HCC Dĩ An | 75398 |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Tân Uyên | 75400 |
2 | Thị ủy | 75401 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75402 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75403 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75404 |
6 | Phường Uyên Hưng | 75406 |
7 | Xã Hội Nghĩa | 75407 |
8 | Phường Tân Hiệp | 75408 |
9 | Xã Vĩnh Tân | 75409 |
10 | Xã Phú Chánh | 75410 |
11 | Xã Tân Vĩnh Hiệp | 75411 |
12 | Phường Khánh Bình | 75412 |
13 | Xã Bạch Đằng | 75413 |
14 | Phường Thạnh Phước | 75414 |
15 | Phường Tân Phước Khánh | 75415 |
16 | Phường Thái Hòa | 75416 |
17 | Xã Thạnh Hội | 75417 |
18 | Bưu Cục Phát Tân Uyên | 75450 |
19 | Bưu Cục KHL Tân Uyên | 75451 |
20 | Bưu Cục Hội Nghĩa | 75452 |
21 | Bưu Cục Tân Vĩnh Hiệp | 75453 |
22 | Bưu Cục Khánh Bình | 75454 |
23 | Bưu Cục Tân Phước Khánh | 75455 |
24 | Bưu Cục Tân 3 | 75456 |
25 | Bưu Cục HCC Tân Uyên | 75498 |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên | 75500 |
2 | Huyện ủy | 75501 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75502 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75503 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75504 |
6 | Xã Tân Thành | 75506 |
7 | Xã Hiếu Liêm | 75507 |
8 | Xã Tân Định | 75508 |
9 | Xã Bình Mỹ | 75509 |
10 | Xã Tân Lập | 75510 |
11 | Xã Đất Cuốc | 75511 |
12 | Xã Tân Bình | 75512 |
13 | Xã Lạc An | 75513 |
14 | Xã Tân Mỹ | 75514 |
15 | Xã Thường Tân | 75515 |
16 | Bưu Cục Phát Bắc Tân Uyên | 75550 |
17 | Bưu Cục Bình Mỹ | 75551 |
18 | Bưu Cục Lạc An | 75552 |
19 | Bưu Cục HCC Bắc Tân Uyên | 75598 |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Giáo | 75600 |
2 | Huyện ủy | 75601 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75602 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75603 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75604 |
6 | Thị trấn Phước Vĩnh | 75606 |
7 | Xã An Bình | 75607 |
8 | Xã Phước Sang | 75608 |
9 | Xã An Thái | 75609 |
10 | Xã An Long | 75610 |
11 | Xã An Linh | 75611 |
12 | Xã Tân Hiệp | 75612 |
13 | Xã Tân Long | 75613 |
14 | Xã Phước Hoà | 75614 |
15 | Xã Vĩnh Hoà | 75615 |
16 | Xã Tam Lập | 75616 |
17 | Bưu Cục Phát Phú Giáo | 75650 |
18 | Bưu Cục An Bình | 75651 |
19 | Bưu Cục Phước Hòa | 75652 |
HUYỆN BÀU BÀNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bàu Bàng | 75700 |
2 | Huyện ủy | 75701 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75702 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75703 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75704 |
6 | Xã Lai Uyên | 75706 |
7 | Xã Trừ Văn Thố | 75707 |
8 | Xã Cây Trường II | 75708 |
9 | Xã Long Nguyên | 75709 |
10 | Xã Lai Hưng | 75710 |
11 | Xã Tân Hưng | 75711 |
12 | Xã Hưng Hòa | 75712 |
13 | Bưu Cục Phát Bàu Bàng | 75750 |
14 | Bưu Cục Lai Uyên | 75751 |
15 | Bưu Cục Long Nguyên | 75752 |
16 | Bưu Cục Hưng Hòa | 75753 |
17 | Bưu Cục HCC Bàu Bàng | 75798 |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Dầu Tiếng | 75800 |
2 | Huyện ủy | 75801 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75802 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75803 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75804 |
6 | Thị trấn Dầu Tiếng | 75806 |
7 | Xã Thanh An | 75807 |
8 | Xã Thanh Tuyền | 75808 |
9 | Xã Long Tân | 75809 |
10 | Xã An Lập | 75810 |
11 | Xã Định Hiệp | 75811 |
12 | Xã Long Hoà | 75812 |
13 | Xã Định An | 75813 |
14 | Xã Minh Tân | 75814 |
15 | Xã Minh Thạnh | 75815 |
16 | Xã Minh Hoà | 75816 |
17 | Xã Định Thành | 75817 |
18 | Bưu Cục Phát Dầu Tiếng | 75850 |
19 | Bưu Cục Thanh Tuyền | 75851 |
20 | Bưu Cục An Lập | 75852 |
21 | Bưu Cục Long Hòa | 75853 |
22 | Bưu Cục Minh Tân | 75854 |
23 | Bưu Cục Minh Hòa | 75855 |
24 | BĐVHX Cần Nôm | 75856 |
25 | Bưu Cục HCC Dầu Tiếng | 75898 |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Bến Cát | 75900 |
2 | Thị ủy | 75901 |
3 | Hội đồng dân chúng | 75902 |
4 | Ủy ban dân chúng | 75903 |
5 | Ủy ban Chiến trường Non sông | 75904 |
6 | Phường Mỹ Phước | 75906 |
7 | Xã An Điền | 75907 |
8 | Xã An Tây | 75908 |
9 | Xã Phú An | 75909 |
10 | Phường Tân Định | 75910 |
11 | Phường Thới Hòa | 75911 |
12 | Phường Hòa Lợi | 75912 |
13 | Phường Chánh Phú Hòa | 75913 |
14 | Bưu Cục Phát Bến Cát | 75950 |
15 | Bưu Cục Phát Mỹ Phước 3 | 75951 |
16 | Bưu Cục KHL Bến Cát | 75952 |
17 | Bưu Cục KCN Mỹ Phước | 75953 |
18 | Bưu Cục KCN Mỹ Phước 2 | 75954 |
19 | Bưu Cục KCN Mỹ Phước 3 | 75955 |
20 | Bưu Cục Phú An | 75956 |
21 | Bưu Cục Sở Sao | 75957 |
22 | Bưu Cục Chánh Phú Hòa | 75958 |
23 | Bưu Cục HCC Bến Cát | 75998 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Bình Dương, mã bưu điện tỉnh Bình Dương mới nhất vận dụng từ đầu 5 2018 tới hiện nay các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bình Dương nhưng bạn cần.
Đăng bởi: Trường thpt Sóc Trăng
Phân mục: Tổng hợp
TagsZipcode các tỉnh
Trên đây là nội dung về Mã Zipcode Bình Dương – Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
được nhiều độc giả tìm đọc hiện tại. Chúc quý bạn đọc tích lũy được nhiều tri thức quý báu qua bài viết này!
Tham khảo bài khác cùng phân mục: Kiến Thức Tổng Hợp
Từ khóa kiếm tìm: Mã Zipcode Bình Dương – Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
Thông tin khác
+Mã Zipcode Bình Dương – Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
#Mã #Zipcode #Bình #Dương #Mã #bưu #điện #Bình #Dương #mới #nhất
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push();
Nội dung1 Mã bưu điện Bình Dương mới nhất2 Mã bưu điện Bình Dương: 75000 (Mã Zipcode Bình Dương)3 Danh sách mã bưu cục tỉnh Bình Dương mới nhất3.1 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT3.2 THÀNH PHỐ THUẬN AN3.3 THÀNH PHỐ DĨ AN3.4 THỊ XÃ TÂN UYÊN3.5 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN3.6 HUYỆN PHÚ GIÁO3.7 HUYỆN BÀU BÀNG3.8 HUYỆN DẦU TIẾNG3.9 THỊ XÃ BẾN CÁT
Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện Bình Dương là 75000. Ngoài ra lúc bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Dương gần vị trí người gửi/người nhận để đơn giản thu được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và giảm thiểu trường hợp thất lạc.
Bài viết vừa qua
Mã Zipcode Tiền Giang – Mã bưu điện Tiền Giang mới nhất
4 tuần trước
Mã Zipcode Kiên Giang – Mã bưu điện Kiên Giang mới nhất
4 tuần trước
Mã Zipcode Vĩnh Long – Mã bưu điện Vĩnh Long mới nhất
13/04/2022
Mã Zipcode Ninh Bình – Mã bưu điện Ninh Bình mới nhất
13/04/2022
Gần giống như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bình Dương có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong ấy:
2 ký tự trước hết xác định tên tỉnh, thành thị trực thuộc trung ương
3 hoặc 4 ký tự trước hết xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
5 ký tự xác định nhân vật gán Mã bưu chính đất nước
Mã bưu điện Bình Dương: 75000 (Mã Zipcode Bình Dương)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm tốc độ hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bình Dương mới nhất
STT
Nhân vật gán mã
Mã bưu chính
1
Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bình Dương
75000
2
Ủy ban Rà soát tỉnh ủy
75001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
75002
4
Ban Truyền giáo tỉnh ủy
75003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
75004
6
Ban Nội trị tỉnh ủy
75005
7
Đảng ủy khối cơ quan
75009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
75010
9
Đảng ủy khối công ty
75011
10
Báo Bình Dương
75016
11
Hội đồng dân chúng
75021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
75030
13
Tòa án dân chúng tỉnh
75035
14
Viện Kiểm sát dân chúng tỉnh
75036
15
Ủy ban dân chúng và Văn phòng Ủy ban dân chúng
75040
16
Sở Công Thương
75041
17
Sở Kế hoạch và Đầu cơ
75042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
75043
19
Sở Ngoại vụ
75044
20
Sở Vốn đầu tư
75045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
75046
22
Sở Văn hoá,Thể thao và Du hý
75047
23
Công an tỉnh
75049
24
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
75050
25
Sở Nội vụ
75051
26
Sở Tư pháp
75052
27
Sở Giáo dục và Tập huấn
75053
28
Sở Giao thông chuyên chở
75054
29
Sở Khoa học và Công nghệ
75055
30
Sở Nông nghiệp và Tăng trưởng nông thôn
75056
31
Sở Khoáng sản và Môi trường
75057
32
Sở Xây dựng
75058
33
Sở Quy hoạch và Kiến trúc
75059
34
Sở Y tế
75060
35
Bộ chỉ đạo Quân sự
75061
36
Ban Dân tộc
75062
37
Nhà băng nhà nước chi nhánh tỉnh
75063
38
Thanh tra tỉnh
75064
39
Trường chính trị tỉnh
75065
40
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
75066
41
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
75067
42
Bảo hiểm xã hội tỉnh
75070
43
Cục Thuế
75078
44
Cục Thương chính
75079
45
Cục Thống kê
75080
46
Ngân khố Nhà nước tỉnh
75081
47
Liên hợp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
75085
48
Liên hợp các tổ chức hữu hảo
75086
49
Liên hợp các Hội Văn chương nghệ thuật
75087
50
Liên đoàn Lao động tỉnh
75088
51
Hội Dân cày tỉnh
75089
52
Ủy ban Chiến trường Non sông tỉnh
75090
53
Tỉnh Đoàn
75091
54
Hội Liên hợp Đàn bà tỉnh
75092
55
Hội Cựu chiến binh tỉnh
75093
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
1
Bưu Cục Trung thật tình phố Thủ Dầu 1
75100
2
Thành ủy
75101
3
Hội đồng dân chúng
75102
4
Ủy ban dân chúng
75103
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75104
6
Phường Phú Cường
75106
7
Phường Chánh Nghĩa
75107
8
Phường Phú Thọ
75108
9
Phường Phú Hòa
75109
10
Phường Phú Lợi
75110
11
Phường Hiệp Thành
75111
12
Phường Phú Tân
75112
13
Phường Phú Mỹ
75113
14
Phường Hòa Phú
75114
15
Phường Định Hòa
75115
16
Phường Hiệp An
75116
17
Phường Tân An
75117
18
Phường Tương Bình Hiệp
75118
19
Phường Chánh Mỹ
75119
20
Bưu Cục Phát Thủ Dầu 1
75150
21
Bưu Cục Phát Phú Hòa
75151
22
Bưu Cục KHL Thủ Dầu 1
75152
23
Bưu Cục Phú Cường
75153
24
Bưu Cục Phú Thọ
75154
25
Bưu Cục Phú Mỹ
75155
26
Bưu Cục Trung Tâm Hành Chính Bình Dương
75156
27
Bưu Cục Tương Bình Hiệp
75157
28
Bưu Cục HCC Bình Dương
75198
29
Bưu Cục Hệ 1 Bình Dương
75199
2
THÀNH PHỐ THUẬN AN
1
Bưu Cục Trung tâm thị xã Thuận An
75200
2
Thị ủy
75201
3
Hội đồng dân chúng
75202
4
Ủy ban dân chúng
75203
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75204
6
Phường Lái Thiêu
75206
7
Phường Vĩnh Phú
75207
8
Phường Bình Hòa
75208
9
Phường An Phú
75209
10
Phường Bình Chuẩn
75210
11
Phường Thuận Giao
75211
12
Phường An Thạnh
75212
13
Phường Hưng Định
75213
14
Phường Bình Nhâm
75214
15
Xã An Sơn
75215
16
Bưu Cục Phát Thuận An
75250
17
Bưu Cục Phát Thuận Giao
75251
18
Bưu Cục Phát KCN Vsip
75252
19
Bưu Cục KHL Thuận An
75253
20
Bưu Cục KCN Vsip
75254
21
Bưu Cục Đồng An
75255
22
Bưu Cục An Phú
75256
23
Bưu Cục Bình Chuẩn
75257
24
Bưu Cục Bình Chuẩn 2
75258
25
Bưu Cục Thuận Giao
75259
26
Bưu Cục HCC Thuận An
75298
THÀNH PHỐ DĨ AN
1
Bưu Cục Trung tâm thị xã Dĩ An
75300
2
Thị ủy
75301
3
Hội đồng dân chúng
75302
4
Ủy ban dân chúng
75303
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75304
6
Phường Dĩ An
75306
7
Phường An Bình
75307
8
Phường Đông Hòa
75308
9
Phường Bình Thắng
75309
10
Phường Bình An
75310
11
Phường Tân Đông Hiệp
75311
12
Phường Tân Bình
75312
13
Bưu Cục Phát Dĩ An
75350
14
Bưu Cục Phát Bình An
75351
15
Bưu Cục Phát Tân Đông Hiệp
75352
16
Bưu Cục KHL Dĩ An
75353
17
Bưu Cục Bình Minh
75354
18
Bưu Cục Song Thần
75355
19
Bưu Cục Bình An
75356
20
Bưu Cục Tân Đông Hiệp
75357
21
Bưu Cục Tân Bình
75358
22
Bưu Cục HCC Dĩ An
75398
THỊ XÃ TÂN UYÊN
1
Bưu Cục Trung tâm thị xã Tân Uyên
75400
2
Thị ủy
75401
3
Hội đồng dân chúng
75402
4
Ủy ban dân chúng
75403
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75404
6
Phường Uyên Hưng
75406
7
Xã Hội Nghĩa
75407
8
Phường Tân Hiệp
75408
9
Xã Vĩnh Tân
75409
10
Xã Phú Chánh
75410
11
Xã Tân Vĩnh Hiệp
75411
12
Phường Khánh Bình
75412
13
Xã Bạch Đằng
75413
14
Phường Thạnh Phước
75414
15
Phường Tân Phước Khánh
75415
16
Phường Thái Hòa
75416
17
Xã Thạnh Hội
75417
18
Bưu Cục Phát Tân Uyên
75450
19
Bưu Cục KHL Tân Uyên
75451
20
Bưu Cục Hội Nghĩa
75452
21
Bưu Cục Tân Vĩnh Hiệp
75453
22
Bưu Cục Khánh Bình
75454
23
Bưu Cục Tân Phước Khánh
75455
24
Bưu Cục Tân 3
75456
25
Bưu Cục HCC Tân Uyên
75498
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên
75500
2
Huyện ủy
75501
3
Hội đồng dân chúng
75502
4
Ủy ban dân chúng
75503
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75504
6
Xã Tân Thành
75506
7
Xã Hiếu Liêm
75507
8
Xã Tân Định
75508
9
Xã Bình Mỹ
75509
10
Xã Tân Lập
75510
11
Xã Đất Cuốc
75511
12
Xã Tân Bình
75512
13
Xã Lạc An
75513
14
Xã Tân Mỹ
75514
15
Xã Thường Tân
75515
16
Bưu Cục Phát Bắc Tân Uyên
75550
17
Bưu Cục Bình Mỹ
75551
18
Bưu Cục Lạc An
75552
19
Bưu Cục HCC Bắc Tân Uyên
75598
HUYỆN PHÚ GIÁO
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Giáo
75600
2
Huyện ủy
75601
3
Hội đồng dân chúng
75602
4
Ủy ban dân chúng
75603
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75604
6
Thị trấn Phước Vĩnh
75606
7
Xã An Bình
75607
8
Xã Phước Sang
75608
9
Xã An Thái
75609
10
Xã An Long
75610
11
Xã An Linh
75611
12
Xã Tân Hiệp
75612
13
Xã Tân Long
75613
14
Xã Phước Hoà
75614
15
Xã Vĩnh Hoà
75615
16
Xã Tam Lập
75616
17
Bưu Cục Phát Phú Giáo
75650
18
Bưu Cục An Bình
75651
19
Bưu Cục Phước Hòa
75652
HUYỆN BÀU BÀNG
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Bàu Bàng
75700
2
Huyện ủy
75701
3
Hội đồng dân chúng
75702
4
Ủy ban dân chúng
75703
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75704
6
Xã Lai Uyên
75706
7
Xã Trừ Văn Thố
75707
8
Xã Cây Trường II
75708
9
Xã Long Nguyên
75709
10
Xã Lai Hưng
75710
11
Xã Tân Hưng
75711
12
Xã Hưng Hòa
75712
13
Bưu Cục Phát Bàu Bàng
75750
14
Bưu Cục Lai Uyên
75751
15
Bưu Cục Long Nguyên
75752
16
Bưu Cục Hưng Hòa
75753
17
Bưu Cục HCC Bàu Bàng
75798
HUYỆN DẦU TIẾNG
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Dầu Tiếng
75800
2
Huyện ủy
75801
3
Hội đồng dân chúng
75802
4
Ủy ban dân chúng
75803
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75804
6
Thị trấn Dầu Tiếng
75806
7
Xã Thanh An
75807
8
Xã Thanh Tuyền
75808
9
Xã Long Tân
75809
10
Xã An Lập
75810
11
Xã Định Hiệp
75811
12
Xã Long Hoà
75812
13
Xã Định An
75813
14
Xã Minh Tân
75814
15
Xã Minh Thạnh
75815
16
Xã Minh Hoà
75816
17
Xã Định Thành
75817
18
Bưu Cục Phát Dầu Tiếng
75850
19
Bưu Cục Thanh Tuyền
75851
20
Bưu Cục An Lập
75852
21
Bưu Cục Long Hòa
75853
22
Bưu Cục Minh Tân
75854
23
Bưu Cục Minh Hòa
75855
24
BĐVHX Cần Nôm
75856
25
Bưu Cục HCC Dầu Tiếng
75898
THỊ XÃ BẾN CÁT
1
Bưu Cục Trung tâm thị xã Bến Cát
75900
2
Thị ủy
75901
3
Hội đồng dân chúng
75902
4
Ủy ban dân chúng
75903
5
Ủy ban Chiến trường Non sông
75904
6
Phường Mỹ Phước
75906
7
Xã An Điền
75907
8
Xã An Tây
75908
9
Xã Phú An
75909
10
Phường Tân Định
75910
11
Phường Thới Hòa
75911
12
Phường Hòa Lợi
75912
13
Phường Chánh Phú Hòa
75913
14
Bưu Cục Phát Bến Cát
75950
15
Bưu Cục Phát Mỹ Phước 3
75951
16
Bưu Cục KHL Bến Cát
75952
17
Bưu Cục KCN Mỹ Phước
75953
18
Bưu Cục KCN Mỹ Phước 2
75954
19
Bưu Cục KCN Mỹ Phước 3
75955
20
Bưu Cục Phú An
75956
21
Bưu Cục Sở Sao
75957
22
Bưu Cục Chánh Phú Hòa
75958
23
Bưu Cục HCC Bến Cát
75998
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Bình Dương, mã bưu điện tỉnh Bình Dương mới nhất vận dụng từ đầu 5 2018 tới hiện nay các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bình Dương nhưng bạn cần.
Đăng bởi: Trường thpt Sóc Trăng
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push();
Phân mục: Tổng hợp
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push();
TagsZipcode các tỉnh
Bạn vừa xem nội dung Mã Zipcode Bình Dương – Mã bưu điện Bình Dương mới nhất
. Chúc bạn vui vẻ