Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh

Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh

- in Ngữ pháp tiếng anh
2750

Chương trước chúng ta đã tìm hiểu về so sánh hơn và cách hình thành so sánh hơn trong tiếng Anh. Trong chương này, mình trình bày cách phân biệt olderelder sự khác nhau giữa olderelder và khi nào dùng olderelder trong tiếng Anh.

A. Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh

Hai từ này đều có nghĩa lớn hơn, già hơn. Nhưng:

  • Chúng ta dùng older khi muốn nói đến cái nghĩa chung là lớn tuổi hơn, già hơn, cũ hơn.
  • Còn elder thường được dùng để nói đến một thành viên nào đó trong gia đình.

Ví dụ:

 
- Tom looks older than he really is.
Tom trông có v già hơn tui tht.

nhưng:
- My elder brother is a pilot.
Anh tôi là mt phi công.

Elder chỉ được dùng trước danh từ (tức đóng vai trò tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó):

 
- My brother is older than me. (không dùng elder than...)
Anh tôi ln tui hơn tôi.
Cần chú ý và ghi nhớ thật kỹ được phân biệt older và elder, sự khác nhau giữa older và elder. Tránh sự nhầm lẫn hiểu nhầm.

B. Lưu ý

Sau than hoặc as chúng ta dùng me, us, him, her, them khi không có động từ đi theo.

Xem thêm  Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh

Bạn so sánh các câu sau:

You are taller than I am. You are taller me. Bn cao hơn tôi.

They have more money than we have. They have more money than us. H có nhiu tin hơn chúng tôi.

I can‘t run as fast as he can. I can’t run as fast as him. Tôi không th chy nhanh bng anh ta được.

Cách dùng và cách Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh cập nhập năm 2022

Trên đây là sự khác nhau giữa older và elder và cách phân biệt older và elder. Bạn hãy nắm rõ và biết khi nào dùng older và elder sao cho hợp lý nhất. Chúc các bạn thành công.

Từ khóa tìm kiếm: phân biệt older và elder, sự khác nhau giữa older và elder, khi nào dùng older và elder, older và elder, phân biệt older và elder, elder và older, sự khác nhau giữa older và elder, khác nhau giữa older và elder, older hay elder, phân biệt elder và older, khi nào dùng older elder, cách dùng older và elder, elder hay older, older elder, older va elder, khi nào dùng older và elder, sự khác biệt giữa older và elder, so sánh older và elder, elder khác older như thế nào, khi nào dùng elder và older, older nghĩa là gì, elder là gì, elder older, so sánh hơn của, older/elder, older brother là gì

Tham Khảo Thêm

+

Xem thêm  Túc từ (Tân ngữ) trong tiếng Anh

Chương trước chúng ta đã mày mò về so sánh hơn và cách hình thành so sánh hơn trong tiếng Anh. Trong chương này, mình thể hiện cách phân biệt older và elder trong tiếng Anh.

older nghĩa là gì? elder là gì

A. Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh – elder và older

2 từ này đều có nghĩa béo hơn, già hơn. Nhưng nên sử dụng older hay elder

Chúng ta dùng older khi muốn nói đến cái nghĩa chung là lớn tuổi hơn, già hơn, cũ hơn.

Còn elder thường được dùng để nói đến một thành viên nào ấy trong gia đình.

Ví dụ cách phân biệt elder và older elder older

so sánh hơn của older/elder và older brother là gì

– Tom looks older than he really is.

(Tom trông có vẻ già hơn tuổi thật.)

nhưng khi nào dùng older elder?

– My elder brother is a pilot.

(Anh tôi là 1 phi công.) – cách dùng older và elder

Elder chỉ được dùng trước danh từ (tức vào vai trò tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó):

– My brother is older than me. (Không dùng elder than…) elder hay older

(Anh tôi bự tuổi hơn tôi.)

Xem thêm  Học tính từ trong tiếng Anh

B. Xem xét older elder – elder khác older như thế nào? và khi nào dùng elder và older

Sau than hoặc as chúng ta dùng me, us, him, her, them lúc ko có động từ đi theo.

Bạn so sánh các câu sau: older va elder

– You are taller than I am.

You are taller me.

(Bạn cao hơn tôi.)

– They have more money than we have.

They have more money than us.

(Họ có nhiều tiền hơn chúng tôi.)

– I can’t run as fast as he can.

I can’t run as fast as him.

(Tôi không thể chạy nhanh bằng anh ta được.)

Các loạt bài khác về sự khác biệt giữa older và elder – so sánh older và elder

Cách đọc, viết tháng ngày

Cách đọc, viết thời gian

Cách đọc, viết các mùa

Thì dĩ vãng đơn

Đại từ phản thân

Giới từ

Thì hiện nay kết thúc

So sánh bằng (as…as) & (so … As)

So sánh gấp bội & gấp nhiều lần

Cấu trúc The same as …

So sánh hơn

Phân biệt Older & Elder

Cấu trúc More and More

Cấu trúc The more …, The more …

You may also like

Câu hỏi với Who, Whom, Whose trong tiếng Anh

Ta thường bắt gặp rất nhiều những thắc